Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x là
Cho f(x) = 3x2. Tính f'(x)
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục đoạn [0;1] thỏa mãn f(0) = 0; f(1) = 1 và ∫012+x2f'(x)2dx = 1ln2. Tích phân ∫01f(x)1+x2dxbằng
Cho f(x) = log32x . Tính f'(x)
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) y = 8x-x2 và trục hoành. Các đường thẳng y = a; y = b;y =c với 0<a<b<c<16 chia (H) thành bốn phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức 16-a3+16-b3+16-c3 bằng
A. 2048.
B. 3584.
C. 2816.
D. 3480.
Tập nghiệm của bất phương trình π41x>π43x+5 là:
Cho f(x) = log5(xx+1). Tính f'(x)
Cho f(x)=x2+12x. tính f'(x)
Cho ∫09161x+1+x = a-bln2c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
Cho f(x)=lnexex+1. Tính f'(x)
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a≠0; a≠b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho f(x)=4cos2x. Tính đạo hàm f'(x)
Tích phân ∫011x+3dx bằng
Cho y=22x. Tính y'
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=-1; x=1 quanh trục hoành bằng
Tập xác định D của hàm số y=x13 là:
A. D=[0;+∞).
B. D=ℝ\{0}.
C. D=(0; +∞).
D. D = ℝ.
Cho hàm số y = f(x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1]. Đặt g(x) = 1+2∫0xf(t)dt. Biết g(x)≥f3(x) . Tích phân ∫01g2(x)3dx có giá trị lớn nhất bằng
A. 5/3.
B. 4.
C. 4/3.
D. 5.
Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn f(x5+4x+3) = 2x+1. Tích phân ∫-28f(x)dx bằng
A. 10.
B. 32/3.
C. 72.
D. 2.
Số nghiệm nghiệm nguyên nhỏ hơn 2018 của bất phương trình: (x+1)log122x+(2x+5)log12x+6≥0 là:
A. 2016.
B. 2017.
C. 2018.
D. Vô số.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn ∫01exf(x)dx = ∫01exf'(x)dx =∫01exf''(x)dx ≠0. Giá trị của biểu thức ef'(1) - f'(0)ef(1) - f(0) bằng
A. -2.
B. -1.
C. 2.
D. 1.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y2 = 2x, cung tròn có phương trình y= 8-x2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Số nghiệm của phương trình 9x + 2(x – 2).3x + 2x – 5 = 0 là:
A. 0.
B. 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+1 là:
Tích phân ∫1215x-2dx bằng
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x3; y=0; x=0; x=1 quanh trục hoành bằng
Hàm số y = ln(x2 – 2x + m) có tập xác định là ℝ khi:
A. m > 1.
B. m≥1.
C. m > 0.
D. m≥0.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn 3f(x) + xf'(x)≥x2018 Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫01f(x)dx bằng
Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logab c là:
A. logabc=163.
B. logabc=35.
C. logabc=316.
D. logabc=516.
Cho I(m) = ∫0m1x2+3x+2dx Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để eI(m)< 9950
A. 100.
B. 96.
C. 97.
D. 98.
Cho ∫121x8+1x6dx = a2- b5 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 7/8
B. 11/24
C. 7/5
D. 11/5
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 1x; x = 12 và trục hoành. Đường thẳng x =k chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả giá trị thực của k để S1 = 3S2
A. k = 2
B. k = 1
C. k = 75
D. k = 3
Cho hàm số y = log3(2x+1), ta có
A. y'=12x+1.
B. y'=1(2x+1)ln3.
C. y'=2(2x+1)ln3.
D. y'=22x+1.
Tích phân ∫0110xdx bằng
A. 90.
B. 40.
C. 9ln10
D. 9ln10
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx + 1 là
Số nghiệm của phương trình
(x2-4)(log2x+log3x+log4 x+...log19 x-log202x) = 0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4 bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là x.ex
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a và x =b được tính theo công thức nào dưới đây ?
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn ∫01x2f(x)dx = 0 và max[0;1]f(x) = 6 Giá trị lớn nhất của tích phân ∫01x3f(x)dx bằng
Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2x + 2y = 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy.
A. Pmax = 272
B. Pmax = 18
C. Pmax = 27
D. Pmax = 12
Cho ∫131+1x2dx = a-b+ lnc+de với c nguyên dương và a,b,d,e là các số nguyên tố. Giá trị của biểu thức a+b+c+d+e bằng
A. 10
B. 14
C. 24
D. 17