Bạn cần hỏi gì?
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
|
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
|
Dung dịch nước brom |
|
Dung dịch mất màu |
Kết tủa trắng |
Dung dịch mất màu |
|
Kim loại Na |
Có khí thoát ra |
|
Có khí thoát ra |
Có khí thoát ra |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:
|
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
|
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
|
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
X, Y |
Cu(OH)2 |
Dung dịch xanh lam |
|
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.
B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.
C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.
D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T
|
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
|
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
đổi màu xanh |
|
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
|
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
|
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
