Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
|
Năm |
Tỉ suất sinh thô (‰) |
Tỉ suất tử thô (‰) |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
|
1970 |
33 |
15 |
1,8 |
|
1990 |
18 |
7 |
1,1 |
|
2005 |
12 |
6 |
0,6 |
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
|
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Độ bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
|
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
|
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A. đường.
B. tròn.
C. cột ghép.
D. miền.
Cho bảng số liệu:
|
Tháng |
Hà Nội |
Tp. Hồ Chí Minh |
|
I |
16,4 |
25,8 |
|
II |
17,0 |
26,7 |
|
III |
20,2 |
27,9 |
|
IV |
23,7 |
28,9 |
|
V |
27,3 |
28,3 |
|
VI |
28,8 |
27,5 |
|
VII |
28,9 |
27,1 |
|
VIII |
28,2 |
27,1 |
|
IX |
27,2 |
26,8 |
|
X |
24,6 |
26,7 |
|
XI |
21,4 |
26,4 |
|
XII |
18,2 |
25,7 |
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
|
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
|
Nông - lâm - ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
|
Công nghiệp - xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
|
Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
|
Năm |
2000 |
2005 |
2000 |
|
Nông - lâm - ngư nghiệp |
23.4 |
16.8 |
23.4 |
|
Công nghiệp - xây dựng |
32.7 |
39.3 |
32.7 |
|
Dịch vụ |
43.9 |
42.9 |
43.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
