Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta
|
Địa điểm |
Hà Nội |
Huế |
TP. Hồ Chí Minh |
|
Nhiệt độ (0C) |
23,4 |
25,1 |
26,9 |
|
Biên độ nhiệt (0C) |
12, 5 |
9,7 |
3,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.
B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình.
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
|
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (oC) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC) |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) |
|
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
|
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
|
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
|
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
|
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
|
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
|
GDP |
967,3 |
363,9 |
259,7 |
|
|
2004 |
2010 |
2015 |
|
|
528,4 |
524,9 |
326,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường


