Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
|
Năm |
Diện tích (nghìn ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
|
20015 |
7329,2 |
48,9 |
35832,9 |
|
2010 |
7489,4 |
53,4 |
40005,6 |
|
2012 |
7761,2 |
56,4 |
43737,8 |
|
2015 |
7830,6 |
57,6 |
45105,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
|
Châu lục |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
|
Châu Phi |
1030,4 |
1136,0 |
|
Châu Mĩ |
929,4 |
972,0 |
|
Châu Á |
4157,3 |
4351,0 |
|
Châu Âu |
738,6 |
741,0 |
|
Châu Đại Dương |
36,7 |
39,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?
A. Dân số các châu lục đều tăng.
B. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất.
C. Dân số châu Á tăng nhiều nhất.
D. Dân số châu Đại Dương tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
|
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2015 |
|
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
730,9 |
676,6 |
861,5 |
|
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2110,9 |
2154,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
