Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
|
Năm |
2010 |
2015 |
|
Nông – lâm – thủy sản |
24279,0 |
23259,1 |
|
Công nghiệp và xây dựng |
10277,0 |
12018,0 |
|
Dịch vụ |
14492,5 |
17562,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm
B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng
C. Lao động dịch vụ tăng
D. Lao động dịch vụ lớn nhất
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
|
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
|
Tổng số |
82392,1 |
86947,4 |
88809,3 |
91709,8 |
|
Nam |
40521,5 |
42993,5 |
42908,2 |
45224,0 |
|
Nữ |
41870,6 |
43953,9 |
44901,1 |
46485,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn
2005 – 2015, biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ
LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: tỉ USD)
|
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
|
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
|
Liên bang Nga |
445,5 |
393,1 |
322,4 |
282,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga
C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu
