Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
|
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
|
Thành thị |
22332,0 |
26515,9 |
28269,2 |
31067,5 |
|
Nông thôn |
60060,1 |
60431,5 |
60504,1 |
60642,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hơp
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
|
Năm |
2013 |
2014 |
2015 |
|
Xuất khẩu |
594,3 |
565,3 |
393,1 |
|
Nhập khẩu |
468,9 |
429,2 |
282,3 |
(Ngồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhân xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu giảm nhanh hơn giá trị xuất khẩu
