Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
|
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
|
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
|
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm của Sông Hồng tại trạm Sơn Tây.
|
Tháng Chỉ tiêu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Lượng mưa (mm) |
19,5 |
25,6 |
34,5 |
104,2 |
222,0 |
262,8 |
315,7 |
335,2 |
271,9 |
170,1 |
59,9 |
17,8 |
|
Lưu lượng (m3/s) |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mối quan hệ giữa lượng mưa và lưu lượng nước của Sông Hồng tại tram Sơn Tây?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010.
|
Năm |
Diện tích lúa cả năm (nghìn ha) |
Diện tích lúa mùa (nghìn ha) |
Năng suất lúa trung bình cả năm (tạ/ha) |
|
1999 |
7653,6 |
2423,5 |
41,0 |
|
2003 |
7452,0 |
2038,0 |
46,4 |
|
2010 |
7498,4 |
1967,5 |
53,4 |
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết để thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào thể hiện tốt nhất:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014
|
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
|
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
|
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.
B. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.
C. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.
D. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.

