Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
|
Địa điểm |
Sơn La |
Tam Đảo |
Sa Pa |
Plây Ku |
Đà Lạt |
|
Độ cao (m) |
676 |
897 |
1570 |
800 |
1513 |
|
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
21,0 |
18,0 |
15,2 |
21,8 |
18,3 |
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm?
A. Tam Đảo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Sơn La và cao hơn Sa Pa.
B. Plây Ku có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La
C. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Ku và thấp hơn Tam Đảo.
D. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sa Pa.
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở CHÂU Á NĂM 2014
|
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
|
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
|
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
|
Đông Á |
125966 |
219931 |
(Trích số liệu từ quyển số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới – NXB Giáo Dục năm 2017)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á?
A. Số khách du lịch đến Đông Nam Á thấp hơn Tây Nam Á
B. Số khách du lịch đến Đông Á cao nhất
C. Chi tiêu của khách du lịch Đông Á gấp 3,1 lần Đông Nam Á
D. Chi tiêu khách du lịch đến Đông Nam Á thấp nhất
Cho bảng số liệu sau:
|
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (Nghìn người) |
Mật độ dân số (Người/ km2) |
|
Cả nước |
330. 966,9 |
91. 713,3 |
277,0 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
21. 060,0 |
20. 925,5 |
994,0 |
|
Trung du và miền núi phía bắc |
95. 266,8 |
11. 803,7 |
124,0 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
95. 832,4 |
19. 658,0 |
205,0 |
|
Tây Nguyên |
54. 641,0 |
5. 607,9 |
103,0 |
|
Đông Nam Bộ |
23. 590,7 |
16. 127,8 |
684,0 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
40. 576,0 |
17. 590,4 |
434,0 |
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
Cho bảng sổ liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
|
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
2015 |
|
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
132 |
179 |
229.6 |
296.5 |
321.8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ thanh ngang.
Cho bảng số liệu.
LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị. nghìn người)
|
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
|
Nông-lâm-ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
|
2001 |
38562.7 |
24468.4 |
5551.9 |
8542.4 |
|
2010 |
47743.6 |
24788.5 |
10284.0 |
12671.1 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 200 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
