Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
|
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2011 |
2014 |
|
Dân số (triệu người) |
66,1 |
72,0 |
77,7 |
83,1 |
87,8 |
90,7 |
|
Sản lượng (triệu tấn) |
21,5 |
27,6 |
35,5 |
39,6 |
47,2 |
50,2 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990-2014?
A. Dân số và sản lượng lương thực đều tăng
B. Dân số và sản lượng lương thực đều giảm
C. Dân số giảm, sản lượng lương thực tăng
D. Dân số tăng, sản lượng lương thực giảm
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014
|
Khu vực |
Số khách du lịch đên (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
|
Đông Nam Á |
97262 |
70578 |
|
Tây Nam Á |
93016 |
94255 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
|
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
|
Hà Nội |
1676 |
989 |
|
Huế |
2868 |
1000 |
|
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
B. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
C. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
D. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.



