Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
|
Năm |
2012 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
|
Xin-ga-po |
471,1 |
445,2 |
566,7 |
579,0 |
577,7 |
|
Thái Lan |
225,5 |
260,5 |
275,5 |
284,5 |
280,1 |
|
Việt Nam |
79,7 |
105,6 |
124,1 |
142,7 |
161,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2014?
A. Thái Lan tăng ít hơn so với Việt Nam.
B. các quốc gia đều có xu hướng tăng.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
D. Việt Nam tăng nhanh hơn xin-ga-po.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
|
Năm |
2005 |
2009 |
2013 |
2015 |
|
Số dân (triệu người) |
82,4 |
86,0 |
89,8 |
91,7 |
|
Sản lượng (triệu tấn) |
39,6 |
43,3 |
49,2 |
50,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB thống kê, 2017)
Để thể hiện số dân và sản lượng lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA THEO CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn ha)
|
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
|
2005 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
|
2010 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
|
2014 |
3116,5 |
2734,1 |
1965,6 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. lúa đông xuân và lúa hè thu đều tăng.
B. lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
C. lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu.
D. lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm liên tục.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: %)
|
Năm Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
|
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
73,5 |
73,5 |
73,3 |
|
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
24,7 |
25,0 |
25,2 |
|
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
1,8 |
1,5 |
1,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhưng đang tăng lên nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
|
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
|
Diện tích (nghìn ha) |
7666, 3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
|
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
C. Sản lượng tăng 1,23 lần.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
