Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc
Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ.
B. 30,0 mJ.
C. 25,2 mJ.
D. 24,0 mJ.
Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20cos(20πt – π/2) (cm). Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm.
B. 10,2 cm.
C. 17,2 cm.
D. –10,2 cm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là
A. 4 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. π rad/s.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng
A. A3
B. 2A3
C. A32
D. A2
Trong dao động tắt dần thì
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên bằng lực F = 0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là
A. 1,8N; 0N
B. 1,0N; 0,2N
C. 0,8N; 0,2N
D. 1,8N; 0,2N
Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 13
B. 3
C. 27
D. 127
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0.096 J . Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084 J . Biết . Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là
A. 0,072 J
B. 0,076 J
C. 0,064 J
D. 0,048 J
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(10πt) (cm) và x = 2cos(10πt-π2) (cm) . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là
A. 402 cm/s
B. 40π cm/s
C. 20 cm/s
D. 20π cm/s
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. pha cực đại
D. li độ bằng không
Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8πt + π6) (cm) , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s
D. 0,5 s
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 25 cm
B. 4,25 cm
C. 32 cm
D. 22 cm
Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1,0 s ; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s . Khối lượng nhà du hành là
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt-5π6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 5cos(πt+π6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt+π6) (cm)
B. x2 = 2cos(πt -5π6) (cm)
C. x2 = 8cos(πt-5π6) (cm)
D. x2 = cos(πt+π6) (cm)
Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. Không đổi.
D. Tăng lên 2 lần
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại
B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại
D. li độ và gia tốc bằng 0
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500 g gắn với lò xo độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1 m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 5,0 W
B. 2,5 W
C. 1,0 W
D. 10,0 W
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + π2) ; x2 = A2 cos(ωt) ;x3 = A3 cos(ωt - π2) . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 = -103 cm; x2 = 15 cm; x3 = 303 cm . Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 = -20 cm; x2 = 0 cm; x3 = 60 cm; . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50 cm
B. 60 cm
C. 403
D. 40 cm
Hai dao động điều hoa cùng phương có phương trình và . Phương trình dao động tổng hợp là .
Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị bằng
A. 16cm
B. 20cm
C. 9cm
D. 18cm
Phương trình dao động của một vật là x = 5cos(2πt + π/3) cm(t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là
A. 5 cm/s
B. 5π cm/s
C. 10 cm/s
D. 10π cm/s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng
A. 8 cm
B. 5 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
Dao động tắt dần có
A. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian
B. cơ năng không đổi theo thời gian
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. tần số bằng tần số của lực ma sát
Trong dao động cơ điều hòa , những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là:
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về
B. lực kéo về, động năng và vận tốc
C. vận tốc, gia tốc và động năng
D. lực kéo về, động năng và gia tốc
Một học sinh dùng đùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s và thước milimet có độ chia là 1mm để thực hành xác định gia tốc trọng trường tại điểm ở gần mặt đất. Sau ba lần thả vật ở ở độ cao h bất kỳ, kết quả thí nghiệm thu được như sau: h1 = 200cm; h2 = 250cm; h3 = 300cm; t1 = 0,64s; t2 = 0,72s; t3 = 0,78s. Bỏ qua sức cản không khí, cách viết đúng giá trị gia tốc trọng trường là:
A. 9,76 + 0,07 (m/s2)
B. 9,76 ± 0,07 (m/s2)
C. 9,76 ± 0,1 (m/s2)
D. 9,7 ± 0,07 (m/s2)
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 2,92s
B. 0,91s
C. 0,96s
D. 0,58s
Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,375J
B. Giảm 0,25J
C. Tăng 0,25J
D. Tăng 0,125J
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tần số góc của dao động riêng này là
A. 102 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 2,5 rad/s
D. 5 rad/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm
B. x = 5cos(2πt) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(2πt +π/2) cm
Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc :
A. không đổi.
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100N/m , vật có khối lượng 1000g. Dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2, với cơ năng W = kA2/2 (A là biên độ dao động). Chon trục Ox có phương thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng. Gốc thế năng của vật có toạ độ:
A. 10cm
B. 5cm
C. -10cm
D. -5cm.
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là:
A. 10m/s.
B. 18km/h
C. 10km/h.
D. 18m/s.
Biên độ của dao động cưỡngbức không phụ thuộc vào?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.
Hai vật dao động điều hòa. Ở thời điểm t gọi v1, v2 là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai. Khi vận tốc của vật thứ nhất là v1 = 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là a2 = 3 m/s2 . Biết 18v12 - 9v22 = 14,5 (m/s)2. Độ lớn gia tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên là:
A. a1 = 1,7 m/s2
B. a1 = 4 m/s2
C. a1 = 3 m/s2
D. a1 = 2 m/s2
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc này dao động là:
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 500g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm về phía trên là:
A. 5N
B. 3N
C. 2N
D. 8N
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 4cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.5s. Tại thời điểm t=1.5s thì chất điểm đi qua li độ 23cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: