Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Sưu tầm thông tin và viết một bài giới thiệu về một di sản thế giới của Liên bang Nga đã được UNESCO công nhận theo các gợi ý dưới đây:
– Tên di sản (tham khảo hình 19)
– Vị trí (thuộc thành phố hoặc tỉnh)
– Loại di sản
– Thời gian được UNESCO công nhận-Đặc điểm nổi bật của di sản
Dựa vào hình 19.4 SGK trang 106, hãy nhận xét cơ cấu dân số theo giới tính và theo tuổi của Liên bang Nga, năm 2020.
Dựa vào hình 19,3 SGK trang 105, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây:
1. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư ở Liên bang Nga, năm 2020.
2. Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 1 triệu người trở lên ở Liên bang Nga, năm 2020.
Dựa vào hình 19.2 SGK trang 105, hãy nhận xét sự thay đổi về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga, giai đoạn 1950-2020
Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai Liên bang Nga
băng tuyết đa dạng Trung Xi-bia đông sang tây đồng cỏ
đồng bằng Đông Âu Dãy U-ran
Địa hình của Liên bang Nga rất ..........., có hướng thấp dần từ........... Phía tây gồm 2 đồng bằng được ngăn cách bởi dãy núi U-ran là........... và đồng bằng Tây Xi-bia...........là miền núi già với độ cao trung bình không quá 1000m. Phía đông là vùng núi và cao nguyên có địa hình phức tạp với các dãy núi cao ở phía đông và nam như dãy Véc-khôi-an, dãy Xai-an,... Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp và ...........lớn trên 200 triệu ha. Quốc gia này có gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp...........không thuận lợi cho canh tác.
Hoàn thành thông tin về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga vào bảng dưới đây.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm
Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế-xã hội
Địa hình và đất đai
Khí hậu
Sông, hồ
Sinh vật
Khoáng sản
Biển
Sông ngòi của Liên bang Nga có hướng chảy chủ yếu từ
A. bắc xuống nam.
B. nam lên bắc.
C. tây sang đông.
D. đông sang tây.
Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa.
C. cận nhiệt đới.
D. cực và cận cực.
Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu u trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A. sông Ô-bi.
B. sông I-ê-nít-xây.
C. dãy U-ran.
D. sông Lê-na.
Dựa vào hình 19,1 SGK trang 102, cho biết phía đông nam Liên bang Nga tiếp giáp với các biển nào dưới đây.
A. Ba-ren, Ca-ra.
B. Ô-khốt, Nhật Bản.
C. Láp-tép, Ca-xpi.
D. Ô-khốt, Bê-rinh
Ý nào dưới đây đúng về lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở phía bắc lục địa Á- u.
B. Tiếp giáp với 15 quốc gia.
C. Có diện tích vùng biển rộng nhất thế giới.
D. Thống nhất sử dụng chung một múi giờ.
Gạch dưới chữ (Đ) ứng với câu đúng hoặc (5) ứng với câu sai. Hãy sửa lại các câu sai
1. Phía Nam là khu vực tập trung nhiều trung tâm tài chính, công nghệ hàng đầu của Hoa Kỳ. (Đ/S)
→ Sửa lại:
2. Phía Tây có diện tích lớn nhất trong các khu vực kinh tế Hoa Kỳ. (Đ/S)
3. Si-ca-gô, Mi-nê-a-pô-lit là các trung tâm kinh tế lớn ở khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ. (Đ/S)
4. Phía Nam Hoa Kỳ là khu vực có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp. (Đ/S)
5. Thung lũng Si-li-con nằm ở khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ. (Đ/S)
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn trình bày về một thành tựu khoa học-kĩ thuật của Hoa Kỳ có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế thế giới.
Cho bảng số liệu sau:
Dựa vào bảng 18, hãy:
1. Nhận xét số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch quốc tế của Hoa Kỳ, giai đoạn 2005-2020.
2. Giải thích sự biến động số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch quốc tế ở Hoa Kỳ, giai đoạn 2005-2020.
Sắp xếp các từ hoặc cụm từ đã cho vào cột 2 và điền thông tin vào cột 3 để hoàn thành bảng thông tin về ngành nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kỳ.
Điện tử - tin học
Trồng đậu nành
Lâm nghiệp
Hóa chất
Chăn nuôi lợn
Chăn nuôi bò
Trồng lúa mì
Trồng ngô
Hàng không vũ trụ
Khai thác thuỷ sản
Ngành kinh tế (1)
Các ngành nổi bật (2)
Phân bố (3)
Nông nghiệp
Công nghiệp
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm ngành dịch vụ ở Hoa Kỳ?
A. Chiếm hơn 80% GDP, phát triển mạnh hàng đầu thế giới.
B. Trị giá xuất, nhập khẩu lớn, các mặt hàng xuất khẩu ít đa dạng.
C. Doanh thu và số lượt khách du lịch quốc tế đến còn thấp.
D. Một số loại hình giao thông vận tải chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế.
Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Hoa Kỳ hiện nay là
A. hợp tác xã.
B. trang trại.
C. hộ gia đình.
D. nông trường quốc doanh.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thuỷ sản ở Hoa Kỳ là
A. phương tiện đánh bắt, nuôi trồng hiện đại.
B. thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở chế biến phát triển.
C. khí hậu đa dạng, tiếp giáp với các đại dương hơn.
D. tiếp giáp các đại dương lớn; mạng lưới sông, hồ dày đặc.
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành nông nghiệp Hoa Kỳ?
A. Sản lượng và năng suất các loại cây trồng cao.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.
C. Sản xuất nông nghiệp với quy mô lớn.
D. Chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP.
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Hoa Kỳ?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp tập trung ở khu vực phía nam.
B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại, công nghiệp truyền thống.
C. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại vào sản xuất.
D. Hoạt động công nghiệp mở rộng xuống các bang ven vịnh Mê-hi-cô, Thái Bình Dương.
Một số trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kỳ phân bố ven Thái Bình Dương là
A. Xít-tơn, Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ-lét.
B. Xít-tơn, Bô-xtơn, Phi-la-đen-phi-a.
C. Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giờ-lét, Phi-la-đen-phi-a.
D. Niu Oóc, Xít-tơn, Bô-xtơn.
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp Hoa Kỳ?
A. Giá trị đóng góp vào GDP ngày càng giảm.
B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng.
C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại
D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
Ý nào dưới đây là biểu hiện quan trọng nhất cho thấy nền kinh tế Hoa Kỳ đứng đầu thế giới.
A. Trình độ phát triển cao và năng suất lao động cao.
B. Trị giá xuất khẩu hàng hoá chiếm tỉ lệ cao trong tổng trị giá xuất khẩu thế giới.
C. GDP chiếm gần 25 % GDP toàn thế giới, là thành viên của nhóm G7, G20.
D. Quy mô GDP lớn, có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Ý nào dưới đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế chưa phát triển mạnh.
B. Nền kinh tế hàng đầu thế giới.
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế ứng dụng khoa học-kĩ thuật ở mức độ thấp.
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về một bang của thành phố mang đậm dấu ấn văn hóa của cộng đồng người Việt Nam tại Hoa Kỳ.
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên, dân cư của Hoa Kỳ.
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, hãy điền tên các đô thị theo khu vực của Hoa Kỳ vào bảng dưới đây
Khu vực
Ven
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
vịnh Mê-hi-cô
Đô thị từ 1 đến dưới 5 triệu người
Đô thị từ 5 đến dưới 10 triệu người
Đô thị từ 10 triệu người trở lên
Dựa vào hình 17.5 SGK trang 91, cho biết 2 đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 10 triệu người trở lên.
A. Át-lan-ta, Hiu-xtơn.
B. Lốt An-giơ-lét, Át-lan-ta.
C. Niu Óoc, Hiu-xtơn.
D. Lốt An-giơ-lét, Niu Óoc.
Thành phần dân cư có số lượng đông nhất ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu u.
D. Mỹ La tinh.
Dân cư Hoa Kỳ tập trung đông ở
A. ven vinh Mê-hi-cô.
B. khu vực trung tâm.
C. ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
D. khu vực Ngũ Hổ.
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông, hồ ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ có nhiều hệ thống sông, hồ lớn.
B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ đa dạng.
C. Hệ thống sông, hồ ít hoặc không có giá trị về kinh tế-xã hội.
D. Sông ngòi chủ yếu chảy ra Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến công tác bảo vệ rừng ở Hoa Kỳ là
A. khai thác bừa bãi.
B. mưa lớn, lũ lụt
C. cháy rừng.
D. bão lốc xoáy.
Lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong đời khí hậu nào dưới đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Cận nhiệt và hàn đới.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Ôn đới và cận nhiệt.
Khoảng sản dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. dãy A-pa-lát và đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
C. bồn địa Lớn, bán dão A-la-xca.
D. ven vịnh Mê-hi-cô, quần đảo Ha-oai.
Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía đông Hoa Kỳ?
A. Là khu vực cao nhất, có nhiều dãy núi trẻ, đồ sộ.
B. Bao gồm nhiều bồn địa, cao nguyên rộng lớn.
C. Gồm núi già A-pa-lát và dải dồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Là khu vực có nhiều đồng bằng rộng lớn trải dài từ bắc xuống nam.
Hoa Kỳ có
A. 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ.
B. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang A-la-xca.
C. 50 bang, gồm 48 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bang A-la-xca, bang Ha-oai.
D. 50 bang, gồm 49 bang nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ và bang Ha-oai.
Hoa Kỳ tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Nam Đại Dương.
D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn trình bày về nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á và cách ứng phó của một số quốc gia trong khu vực về vấn đề này.
Dựa vào bằng 16, hãy:
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng dầu mỏ khai thác của khu vực Tây Nam Á so với thế giới, năm 1970 và 2020.
2. Nhận xét sự thay đổi về quy mô, tỉ trọng sản lượng dầu mô khai thác của khu vực Tây Nam Á so với thế giới, năm 1970 và 2020.
Các nước có sản lượng dầu thô khai thác lớn ở khu vực Tây Nam Á đều có đặc điểm chung là
A. không chú trọng phát triển ngành hóa dầu.
B. dầu thô xuất khẩu chủ yếu sang châu u.
C. lượng dầu thô khai thác có xu hướng giảm.
D. phân bố quanh vùng vịnh Péc-xích.