Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, hãy điền tên các đô thị tương ứng với quy mô dân số đô thị của Nhật Bản vào bảng dưới đây.
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư của Nhật Bản.
Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng.
Thông tin
Đúng
Sai
1. Đại bộ phận lãnh thổ Nhật Bản là địa hình đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố ở ven biển.
2. Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa, có lượng mưa thấp.
3. Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá thưa thớt, các sông thường nhỏ, ngắn và dốc.
4. Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản ít, trữ lượng không đáng kể.
5. Nhật Bản có diện tích rừng lớn, chiếm ưu thế là rừng lá kim.
6. Nhật Bản có vùng biển rộng lớn thuộc biển Nhật Bản, biển Ô-khốt và Ấn Độ Dương.
Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120 cho biết thủ đô Tô-ky-ô có mật độ dân số bao nhiêu người/km2 (năm 2020)
A. Từ 300 đến 399
B. Từ 400 đến 499.
C. Từ 500 đến 999.
D. Từ 1000 trở lên.
Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, cho biết các đô thị có số dân từ 1 triệu người trở lên ở Nhật Bản phân bố chủ yếu trên đảo nào.
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản có số dân đông, đứng thứ 11 trên thế giới (năm 2020).
B. Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản ở mức âm (năm 2020).
C. Nhật Bản có cơ cấu dân số già.
D. Nhật Bản có thành phần dân cư đa dạng.
Loại rừng chiếm ưu thế ở Nhật Bản là
A. rừng nhiệt đới.
B. rừng lá rộng.
C. rừng lá kim.
D. rừng cận nhiệt ẩm.
Mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp là đặc điểm khí hậu của
A. phía bắc Nhật Bản.
B. phía nam Nhật Bản.
C. khu vực trung tâm Nhật Bản.
D. khu vực ven biển Nhật Bản.
Từ bắc xuống nam, bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản lần lượt là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-suHô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Quần đảo Nhật Bản nằm ở
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Nam Đại Dương.
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn trình bày về sự hợp tác giữa Liên bang Nga và Việt Nam trong lĩnh vực khai thác dầu khí.
Ý nào dưới đây đúng khi nói về lượng khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010-2020?
A. Lượng khí tự nhiên xuất khẩu tăng liên tục.
B. Lượng khí tự nhiên khai thác giảm liên tục.
C. Lượng khi tự nhiên xuất khẩu tăng 1,1 lần.
D. Lượng khí tự nhiên khai thác tăng 29,4 triệu m3.
Ý nào dưới dây không dùng khi nói về lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010-2020?
A. Lượng dầu thô khai thác giảm 2 lần.
B. Lượng dầu thô xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Lượng dầu thô xuất khẩu giảm 0,9 lần.
D. Lượng dầu thô khai thác giảm 234,3 nghìn thùng/ngày.
Ý nào dưới đây đúng khi nói về lượng dầu thô, khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010-2020?
A. Lượng dầu thô khai thác giảm liên tục.
B. Lượng khí tự nhiên xuất khẩu tăng liên tục.
C. Lượng dầu thô xuất khẩu không ổn định.
D. Lượng khí tự nhiên khai thác tăng liên tục.
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng dầu thô, khí tự nhiên khai thác và xuất khẩu của Liên bang Nga, giai đoạn 2010-2020 là biểu đồ
A. tròn.
B. miền.
C. đường.
D. cột.
Ghi tên những địa điểm du lịch nổi tiếng của Liên bang Nga vào chỗ trống (…) dưới mỗi hình.
Hoàn thành thông tin về hoạt động xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga vào sơ đồ dưới đây.
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm các vùng kinh tế Liên bang Nga.
Giao thông vận thì đường sống của Liên bang Nga phát triển hạn chế mặc dù có nhiều tiềm năng vì
A. hệ thống cảng sông còn hạn chế.
B. tàu thuyền chưa đáp ứng được yêu cầu
C. điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
D. chưa được đầu tư phát triển.
Ngành công nghiệp mũi nhọn, mang lại doanh thu lớn cho Liên bang Nga là
A. khai thác dầu khí.
B. luyện kim.
C. điện tử-tin học
D. hoá chất.
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là
A. Nô-vô-xi-biếc, Ôm-xcơ (Omsk).
B. Mát-xcơ-va, Ôm-xcơ.
C. Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua.
D. Ma-ga-dan, Kha-ba-rốp.
Mặt hàng nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới của Liên bang Nga năm 2020 là
A. khoai tây.
B. yến mạch.
C. thịt bò.
D. lúa mì.
Ngành nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Tây Xi-bia, dãy U-ran.
B. Vùng phía đông.
C. Đồng bằng Đông u, đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Vùng phía nam.
Công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây?
A. Vùng Viễn Đông.
B. Đồng bằng Đông Âu, dãy Véc-khôi-an.
C. Lãnh thổ phía nam.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia, khu vực dãy U-ran.
Ý nào dưới đây biểu hiện nền kinh tế Liên bang Nga phát triển và đạt thành tựu lớn từ năm 1999 đến nay?
A. Giá trị GDP của Liên bang Nga tăng lên nhanh chóng.
B. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
C. Ngành dịch vụ có xu hướng giảm tỉ trọng.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt giá trị âm.
Sưu tầm thông tin và viết một bài giới thiệu về một di sản thế giới của Liên bang Nga đã được UNESCO công nhận theo các gợi ý dưới đây:
– Tên di sản (tham khảo hình 19)
– Vị trí (thuộc thành phố hoặc tỉnh)
– Loại di sản
– Thời gian được UNESCO công nhận-Đặc điểm nổi bật của di sản
Dựa vào hình 19.4 SGK trang 106, hãy nhận xét cơ cấu dân số theo giới tính và theo tuổi của Liên bang Nga, năm 2020.
Dựa vào hình 19,3 SGK trang 105, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây:
1. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư ở Liên bang Nga, năm 2020.
2. Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 1 triệu người trở lên ở Liên bang Nga, năm 2020.
Dựa vào hình 19.2 SGK trang 105, hãy nhận xét sự thay đổi về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga, giai đoạn 1950-2020
Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai Liên bang Nga
băng tuyết đa dạng Trung Xi-bia đông sang tây đồng cỏ
đồng bằng Đông Âu Dãy U-ran
Địa hình của Liên bang Nga rất ..........., có hướng thấp dần từ........... Phía tây gồm 2 đồng bằng được ngăn cách bởi dãy núi U-ran là........... và đồng bằng Tây Xi-bia...........là miền núi già với độ cao trung bình không quá 1000m. Phía đông là vùng núi và cao nguyên có địa hình phức tạp với các dãy núi cao ở phía đông và nam như dãy Véc-khôi-an, dãy Xai-an,... Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp và ...........lớn trên 200 triệu ha. Quốc gia này có gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp...........không thuận lợi cho canh tác.
Hoàn thành thông tin về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga vào bảng dưới đây.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm
Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế-xã hội
Địa hình và đất đai
Khí hậu
Sông, hồ
Sinh vật
Khoáng sản
Biển
Sông ngòi của Liên bang Nga có hướng chảy chủ yếu từ
A. bắc xuống nam.
B. nam lên bắc.
C. tây sang đông.
D. đông sang tây.
Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa.
C. cận nhiệt đới.
D. cực và cận cực.
Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu u trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A. sông Ô-bi.
B. sông I-ê-nít-xây.
C. dãy U-ran.
D. sông Lê-na.
Dựa vào hình 19,1 SGK trang 102, cho biết phía đông nam Liên bang Nga tiếp giáp với các biển nào dưới đây.
A. Ba-ren, Ca-ra.
B. Ô-khốt, Nhật Bản.
C. Láp-tép, Ca-xpi.
D. Ô-khốt, Bê-rinh
Ý nào dưới đây đúng về lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở phía bắc lục địa Á- u.
B. Tiếp giáp với 15 quốc gia.
C. Có diện tích vùng biển rộng nhất thế giới.
D. Thống nhất sử dụng chung một múi giờ.
Gạch dưới chữ (Đ) ứng với câu đúng hoặc (5) ứng với câu sai. Hãy sửa lại các câu sai
1. Phía Nam là khu vực tập trung nhiều trung tâm tài chính, công nghệ hàng đầu của Hoa Kỳ. (Đ/S)
→ Sửa lại:
2. Phía Tây có diện tích lớn nhất trong các khu vực kinh tế Hoa Kỳ. (Đ/S)
3. Si-ca-gô, Mi-nê-a-pô-lit là các trung tâm kinh tế lớn ở khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ. (Đ/S)
4. Phía Nam Hoa Kỳ là khu vực có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp. (Đ/S)
5. Thung lũng Si-li-con nằm ở khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ. (Đ/S)
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn trình bày về một thành tựu khoa học-kĩ thuật của Hoa Kỳ có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế thế giới.
Cho bảng số liệu sau:
Dựa vào bảng 18, hãy:
1. Nhận xét số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch quốc tế của Hoa Kỳ, giai đoạn 2005-2020.
2. Giải thích sự biến động số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch quốc tế ở Hoa Kỳ, giai đoạn 2005-2020.
Sắp xếp các từ hoặc cụm từ đã cho vào cột 2 và điền thông tin vào cột 3 để hoàn thành bảng thông tin về ngành nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kỳ.
Điện tử - tin học
Trồng đậu nành
Lâm nghiệp
Hóa chất
Chăn nuôi lợn
Chăn nuôi bò
Trồng lúa mì
Trồng ngô
Hàng không vũ trụ
Khai thác thuỷ sản
Ngành kinh tế (1)
Các ngành nổi bật (2)
Phân bố (3)
Nông nghiệp
Công nghiệp