Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có
A. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.
C. mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.
D. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do
A. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung.
B. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc.
C. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều.
B. địa hình dốc, lưu lượng nước lớn.
C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh.
D. đồi núi cao, mặt bằng rộng.
Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất và nước.
B. khí hậu và đất.
C. địa hình và đất.
D. khí hậu và nước.
Thế mạnh vượt trội của Tây Bắc so với các vùng khác trong cả nước là
A. cây dược liệu.
B. cây ăn quả cận nhiệt.
C. thủy năng.
D. năng lượng.
So với với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có
A. trữ năng về thủy điện lớn hơn.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn.
D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Khai khoáng.
C. Thuỷ điện.
D. Thực phẩm.
Yếu tố tự nhiên nào sau đây quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sông ngòi.
Cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng do
A. vị trí địa lí ngày càng thuận lợi.
B. chính sách phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. nguồn lao động có kinh nghiệm.
Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của lúa.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường xuất khẩu.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật,giống đảm bảo.
D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có công suất lớn nhất?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Hòa Bình.
D. Bản Chát.
Nhà máy điện than nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Na Dương.
B. Sơn Động.
C. An Khánh.
D. Uông Bí.
Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên nào sau đây của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đồng văn.
B. Tả Phình.
C. Mộc Châu.
D. Sín Chải.
Tài nguyên khoáng sản than của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.
C. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.
D. Ví trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.
Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương.
B. Thanh Hóa.
C. Vĩnh Phúc.
D. Cao Bằng.
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nằm ở phía bắc, diện tích rộng lớn.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Dân số đông nhất, kinh tế phát triển.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích chè lớn nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè, cà phê, hồi, quế.
B. cao su, chè, hồi, tiêu.
C. cà phê, điều, cao su.
D. quế, chẩu, tiêu, điều.
Hệ thống sông nào sau đây ở nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Ba.
Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Vùng nào sau đây ở nước ta có đàn trâu lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều bò nhất?
A. Hà Giang.
D. Yên Bái.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây cà phê được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên, Yên Bái.
B. Lạng Sơn, Sơn La.
C. Sơn La, Điện Biên.
D. Lai Châu, Lào Cai.
Chè được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Thái Nguyên, Yên Bái, Cao Bằng.
C. Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên.
D. Thái Nguyên, Sơn La, Lạng Sơn.
Đột biến mất đoạn và lặp đoạn có thể xuất hiện do
A. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
B. chuyển đoạn không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng hoặc trên cùng một nhiễm sắc thể
C. sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong một cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
d. Vị Xuyên là mặt trận chính trong cuộc chiến tranh biên giới 1979.
c. Tư liệu 2 nói về cuộc chiến đấu tại mặt trận Vị Xuyên, Hà Giang.
b. Tư liệu 1 nói về tội ác của quân xâm lược Trung Quốc năm 1978.
a. Các tư liệu trên nói về cuộc chiến đấu bảo vệ tổ quốc từ sau năm 1975.
d. Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam đã bảo vệ vững chắc biên giới.
c. Quân dân Việt Nam góp phần quyết định để giải phóng nhân dân Cam-pu-chia.
b. Cuộc chiến đấu chống Pôn-Pốt của Việt Nam được thế giới hết sức ủng hộ.
a. Tư liệu trên nói về cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam của Việt Nam.
d. Chiến tranh biên giới phía Bắc đã buộc Việt Nam chấp nhận đàm phán với Trung Quốc.
c. Cuộc chiến tranh biên giới phía Bắc chỉ diễn ra trong thời gian ngắn nhưng thiệt hại lớn.
b. Nguyên nhân dẫn tới cuộc chiến tranh 1979 là do Việt Nam thực hiện đàn áp người Hoa.
a. Đưa quân tấn công biên giới phía Bắc Việt Nam của Trung Quốc là hành động xâm lược.