Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Cam-pu-chia?
A. An Giang.
B. Hậu Giang.
C. Vĩnh Long.
D. Tiền Giang.
Khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi và than bùn.
B. apatit và than đá.
C. bô-xit và cao lanh.
D. đồng và đá a-xít.
Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
Biểu hiện nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng trọng điểm lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình quân lương thực luôn trên 1000kg.
B. Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước.
C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước.
Loại đất nào sau đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất xám.
B. Đất phù sa.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Đồng Tháp.
Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường bờ biển?
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biên độ nhiệt trong năm nhỏ.
B. Số giờ nắng trong năm thấp.
C. Nhiệt độ trung bình trên 250C.
D. Mang tính chất cận xích đạo.
Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất
A. ôn đới hải dương.
B. cận xích đạo.
C. cận nhiệt đới.
D. nhiệt đới ẩm.
Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau.
C. Mỹ Tho.
D. Hậu Giang.
c. Tư liệu 2 đề cập đến cuộc chiến đấu ác liệt tại Vị Xuyên, diễn ra từ năm 1979 đến năm 1989.
b. Cuộc tấn công của Trung Quốc chỉ diễn ra trong năm 1979 và sau đó hoàn toàn chấm dứt.
Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng nào sau đây?
A. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài, điện nguyên tử.
C. Sử dụng điện nguyên tử và điện mặt trời.
D. Sử dụng nguồn địa nhiệt, điện thủy triểu.
Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc và gia cầm hàng đầu cả nước.
Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và thu hút vốn đầu tư.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng và phân bố lại nguồn lao động.
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp, tạo ra việc làm.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ.
Các tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. Đồng Nai, Bình Dương và Kon Tum.
B. Bình Phước, Đồng Nai, Lâm Đồng.
C. Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh.
D. Bình Phước, Vũng Tàu và Đồng Nai.
Công nghiệp dệt, giày dép ở Đông Nam Bộ phát triển dựa vào
A. tài nguyên phong phú.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. nguồn vốn đầu tư lớn.
D. diện tích lãnh thổ rộng.
Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn vốn của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển đồng bộ và hiện đại.
B. Tiềm lực nghiên cứu, ứng dụng.
C. Có nhiều chính sách linh hoạt.
D. Dẫn đầu về thu hút nguồn vốn.
Phát biểu nào sau đây đúng với khoa học - công nghệ của Đông Nam Bộ?
C. Dẫn đầu về thu hút nguồn vốn.
D. Có nhiều chính sách linh hoạt.
Phát biểu nào sau đây đúng với cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật của Đông Nam Bộ?
B. Trung tâm khoa học, sáng tạo.
Rừng ở Đông Nam Bộ phần lớn là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ, phân bố chủ yếu ở
A. Bình Dương và Tây Ninh.
B. Đồng Nai và Bình Phước.
C. Tây Ninh và Đồng Nai.
D. Bình Phước và Bình Dương.
Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Biểu hiện nào sau đây không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Diện tích cây cao su lớn nhất cả nước.
B. Diện tích cây cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Có diện tích cây điều lớn nhất cả nước.
D. Vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.
Ở vùng Đông Nam Bộ có cảng hàng không quốc tế nào sau đây?
A. Phú Bài.
B. Tân Sơn Nhất.
C. Cát Bi.
D. Nội Bài.
Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu ít phân hóa theo độ cao.
B. Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C. Tiềm năng khoáng sản lớn hơn.
D. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn.
Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. Trị An.
D. Thác Bà.
Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. đất phù sa tập trung thành vùng lớn.
B. đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC.
Điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ không phải là
A. giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. có cửa ngõ thông ra biển Đông.
C. tiềm năng rất lớn về đất phù sa.
D. địa hình tương đối bằng phẳng.
Nhận định nào sau đây không phải tác động của công nghiệp dầu khí đến sự phát triển kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Thúc đẩy phát triển công nghiệp.
B. Tăng cường về cơ sở năng lượng.
C. Phát triển công nghiệp hoá dầu.
D. Phát triển các công trình thủy lợi.
Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất phèn rất lớn.
B. thiếu nước về mùa khô.
C. mưa bão xảy ra khắp nơi.
D. hiện tượng cát bay nhiều.
Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là
A. dầu mỏ.
B. bô-xít.
C. cao lanh.
D. than đá.
Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Tỉ lệ gia tăng dân số của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước do
A. gia tăng tự nhiên cao.
B. tỉ lệ tử vong giảm nhanh.
C. gia tăng cơ học.
D. tỉ lệ sinh ngày càng cao.
Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A. Bình Dương.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Hai trung tâm du lịch lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có đàn lợn và gia cầm lớn nhất?
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
Các cây công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích đứng đầu cả nước?
A. Cao su, điều.
B. Cà phê, cao su.
C. Tiêu, cà phê.
D. Cao su, tiêu.
Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Bò được nuôi nhiều ở các tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Đồng Nai và Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Bình Phước và Thành phố Hồ Chí Minh.
Đông Nam Bộ tiếp giáp với
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung Quốc.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.