Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Ba nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
B. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
C. Đoàn kết, giúp đỡ, tương trợ nhau cùng phát triển.
D. Đoàn kết, dũng cảm, nghiêm cấm sự kì thị, chia rẽ dân tộc.
Hiện nay, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được thể hiện tập trung trong tổ chức nào?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Liên minh Việt - Miên - Lào.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Liên Việt.
Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Thời dựng nước Văn Lang - Âu Lạc.
B. Quá trình đấu tranh chống Bắc thuộc.
C. Thời kì phong kiến độc lập, tự chủ.
D. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Mang tính khép kín, biệt lập.
B. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
C. Ngày càng đa dạng và phong phú.
D. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Quy mô lễ hội khá đa dạng.
B. Mang đậm tính truyền thống.
C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân.
D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú.
Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là
A. cơm tẻ, rau, cá, nước chè,…
B. xôi, ngô, thắng cố, rượu đoác,…
C. mèn mén, thị lợn gác bếp, rượu cần.
D. cơm nếp, thịt trâu gác bếp, nước vối.
Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?
A. 5 nhóm ngôn ngữ.
B. 6 nhóm ngôn ngữ.
C. 7 nhóm ngôn ngữ.
D. 8 nhóm ngôn ngữ.
Nền văn minh Đại Việt không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần tạo dựng nên bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam.
B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
D. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
Văn minh Đại Việt có hạn chế nào dưới đây?
A. Tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và tương đối ổn định.
B. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
C. Tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
D. Thúc đẩy sự phát triển, sáng tạo của xã hội và từng cá nhân.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa từ sự ra đời của chữ Nôm ở Đại Việt?
A. Cho thấy sự sáng tạo, tiếp biến văn hoá bên ngoài của người Việt Nam.
B. Phản ánh ảnh hưởng của quá trình truyền bá đạo Công giáo đến Việt Nam.
C. Cho thấy sự ảnh hưởng của Ấn Độ đến Việt Nam trên phương diện ngôn ngữ.
D. Phản ánh tính khép kín, biệt lập với văn hóa bên ngoài của văn minh Đại Việt.
Việc nhà vua đích thân thực hiện nghi lễ Tịch điền và làm lễ tế để cầu mưa thuận gió hòa đã thể hiện chính sách nào của nhà nước phong kiến Đại Việt?
A. Chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. Hạn chế sự phát triển ngoại thương.
C. Chú trọng phát triển thương mại.
D. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển.
Tác phẩm sử học nổi tiếng được biên soạn dưới thời Trần là
A. Sử kí.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Nam thực lục.
Trong đời sống tín ngưỡng dân gian của người Việt không có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần Đồng Cổ.
C. Thờ đức Chúa Trời.
D. Thờ Thành hoàng làng.
Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới triều Lê sơ?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng Việt luật lệ.
Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều xây dựng bộ máy nhà nước theo thể chế nào?
A. Dân chủ chủ nô.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Quân chủ chuyên chế.
Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vực Đông Nam Á? Vì sao?
A. Buôn bán và chiến tranh thôn tính.
B. Chính sách “đồng hóa văn hóa”.
C. Buôn bán và truyền giáo.
D. Chiến tranh xâm lược.
Cư dân Phù Nam đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được thể hiện thông qua việc
A. hình thành tín ngưỡng vạn vật hữu linh, phồn thực.
B. xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.
C. hình thành tập tục ăn trầu cau và hoả táng người chết.
D. sáng tác ra sử thi Riêm Kê trên cơ sở sử thi Ramayana.
Văn minh Phù Nam phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Sa Huỳnh.
C. Văn hóa Hòa Bình.
D. Văn hóa Óc Eo.
Bộ máy nhà nước Phù Nam được xây dựng theo mô hình nhà nước nào dưới đây?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Dân chủ chủ nô.
C. Chuyên chế cổ đại phương Đông.
D. Quân chủ lập hiến phương Đông.
Điểm tương đồng trong đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ và Chăm-pa là gì?
A. Thịnh hành ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
B. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen.
C. Xây nhiều đền tháp để thờ thần Siva.
D. Sùng mộ Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Đường bờ biển dài với nhiều hải cảng đã tạo điều kiện cho cư dân Chăm-pa phát triển ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Luyện kim (đúc đồng).
C. Buôn bán đường biển.
D. Chế tác kim hoàn.
Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. Chữ Nôm.
B. Sử thi Đăm-săn.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Thánh địa Mỹ Sơn.
Người Chăm-pa đã xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở của
A. chữ La-tinh.
B. chữ Phạn.
C. chữ Kanji.
D. chữ Hangul.
Hoa văn nào trên trống đồng cho thấy đời sống của cư dân Văn Lang - Âu Lạc gắn liền với lễ hội?
A. Hình Mặt Trời và chim Lạc.
B. Hình người đang giã gạo.
C. Hình các vũ công đang nhảy múa.
D. Hình nhà sàn mái cong.
Truyền thuyết Thánh Gióng cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Tinh thần đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Sử dụng trầu cau trong các dịp trọng đại, lễ tết.
C. Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
D. Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.
Phạm vi lãnh thổ của các nhà nước Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Trong đời sống thường nhật, phụ nữ Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc mặc trang phục như thế nào?
A. Mặc áo, váy, yếm che ngực và đi chân đất.
B. Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mộc.
C. Mặc áo tứ thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mộc.
D. Mặc áo bà ba, quần lụa, đi dép làm bằng mo cau.
Các Tháp Chăm (ở Việt Nam) và đền Ăng-co Vát (ở Campuchia) chịu ảnh hưởng sâu sắc từ phong cách nghệ thuật kiến trúc nào?
A. Kiến trúc Hồi giáo.
B. Kiến trúc Hin-đu giáo.
C. Kiến trúc phương Tây.
D. Kiến trúc Phật giáo.
Đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Nam Á là gì?
A. Mang tính cá nhân và sự biệt lập, khép kín.
B. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước.
C. Không có sự giao lưu với bên ngoài.
D. Không mang tính bản địa.
Nhận xét nào dưới đây không đúng về nghệ thuật kiến trúc của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Thiếu tính sáng tạo, sao chép nguyên bản các văn hóa bên ngoài.
B. Kiến trúc và điêu khắc hài hòa, tạo nên những kiệt tác nghệ thuật.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo.
D. Tiếp thu văn hóa bên ngoài nhưng vẫn có những nét riêng độc đáo.
Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, văn hóa Đông Nam Á
A. phát triển mạnh mẽ với nhiều thành tựu rực rỡ.
B. có sự giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.
C. bộc lộ những dấu hiệu của sự suy thoái, khủng hoảng.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
Việt Nam tiếp nhận chữ Hán (từ đầu Công nguyên) để sáng tạo ra loại chữ viết nào?
B. Chữ Phạn.
C. Chữ Pali.
D. Chữ Kanji.
Những tôn giáo nào của Ấn Độ được truyền bá tới Đông Nam Á ngay từ đầu Công nguyên?
A. Bà La Môn giáo và Hồi giáo.
B. Nho giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Hồi giáo và Đạo giáo.
Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức xã hội ở các quốc gia Đông Nam Á?
A. Mang tính liên kết cộng đồng chặt chẽ.
B. Có lịch sử lâu đời và sức sống mạnh mẽ.
C. Đề cao tính cá nhân và biệt lập, khép kín.
D. Có sự tiếp biến với văn minh bên ngoài.
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á?
A. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.
C. Ảnh hưởng của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Thành phần dân cư thống nhất, đơn giản về sắc tộc.
Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ văn hóa Ấn Độ được truyền bá vào Đông Nam Á?
A. Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á.
B. Phật giáo giữ địa vị độc tôn ở mọi quốc gia Đông Nam Á.
C. Cư dân Đông Nam Á tiếp thu và sùng mộ Thiên Chúa giáo.
D. Cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng từ chữ Hán.
Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của cả hai đại chủng nào?
A. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.
B. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
Khu vực Đông Nam Á có hệ thống sông ngòi dày đặc, với sự hiện diện của nhiều dòng sông lớn, ngoại trừ
A. sông Mê Công.
B. sông I-ra-oa-đi.
C. sông Ơ-phrát.
D. sông Hồng.